Nâng tầm chất lượng cuộc sống</br>và trách nhiệm cộng đồng
Nâng tầm chất lượng cuộc sống
và trách nhiệm cộng đồng
COMBISO 10MG
Điều trị tăng huyết áp nhẹ đến trung bình
Quy cách đóng gói Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 
Hoạt chất - Hàm lượng

Bisoprolol fumarate....... 10mg

Hydroclorothiazide.........6.25mg

Nhóm công dụng Tim mạch
Dạng bào chế

Viên nén


 

Liều dùng - Cách dùng:

Người lớn: Cần điều chỉnh liều tùy vào từng người.

Khuyến cáo khởi đầu điều trị với 1 viên bisoprolol fumarate 2,5 mg và hydrochlorothiazide 6,25 mg/ngày. Tăng liều lên bisoprolol fumarate 5mg và hydrochlorothiazide 6,25 mg/ngày nếu tác dụng chống tăng huyết áp là chưa đủ. Nếu vẫn chưa đáp ứng với điều trị, có thể tăng liều lên 10mg bisoprolol fumarate/6,25 mg hydrochlorothiazide mỗi ngày một lần.

Điều trị bằng COMBISO thường là dài hạn.

Khuyến cáo giảm liêu bisoprolol một cách từ từ. Dừng thuốc đột ngột có thể dẫn tới tình trạng suy giảm cấp tỉnh của bệnh nhân, đặc biệt ở những bệnh nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ.
Bệnh nhân suy gan hoặc thận: Đối với các bệnh nhân suy gan hoặc thận nhẹ đến trung bình, không cần thiết phải điều chỉnh liều.

Người cao tuổi: Thông thường không cần điều chính liều.

Trẻ em: Không có kinh nghiệm sử dụng COMBISO ở trẻ em và trẻ vị thành niên, do đó không khuyến cáo sử dụng.
Cách dùng: Nên uống COMBISO vào buổi sáng, cùng hoặc không cùng bữa ăn. Nuốt nguyên viễn thuốc với nước và không nhai nát.

 

Cơ sở sản xuất: PRO.MED.CS Praha a. s.

Xuất xứ: Cộng Hòa Séc

Sản phẩm Nổi bật
Tim mạch
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
BISOTEXA 10 MG

Chỉ định:

Điều trị tăng huyết áp

Điều trị đau thắt ngực

Suy tim mạn tính ổn định kèm suy giảm chức năng tâm thất trái, phối hợp với thuốc ức chế men chuyển (ACE), và thuốc lợi tiểu, và các glycoside tim.

 

Thành phần:

Bisoprolol fumarate 10 mg

Tim mạch
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
BISOTEXA 5 MG

Chỉ định:

Điều trị tăng huyết áp

Điều trị đau thắt ngực

Suy tim mạn tính ổn định kèm suy giảm chức năng tâm thất trái, phối hợp với thuốc ức chế men chuyển (ACE), và thuốc lợi tiểu, và các glycoside tim.

 

Thành phần:

Bisoprolol fumarate 5 mg

Tim mạch
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
BISOTEXA 2,5 MG

Chỉ định:

Điều trị tăng huyết áp

Điều trị đau thắt ngực

Suy tim mạn tính ổn định kèm suy giảm chức năng tâm thất trái, phối hợp với thuốc ức chế men chuyển (ACE), và thuốc lợi tiểu, và các glycoside tim.

 

Thành phần:

Bisoprolol fumarate 2,5 mg

Tim mạch
Hộp 1 Lọ x 50 viên
PANANGIN TAB

Công dụng:

Bổ sung kali và magnesi trong một số bệnh tim mãn tính, rối loạn nhịp tim, mất điện giải do dùng thuốc lợi tiểu

 

Thành phần: 

Magnesium aspartate 175 mg

Potassium aspartate 166,3 mg

Tim mạch
Hộp 1 vỉ x 20 viên
VEROSPIRON 25 mg

Công dụng:

Được chỉ định trong bệnh cường aldosteron liên phát, phù do các nguyên nhân khác nhau

 

Thành phần:

Spironolactone 25 mg

Tim mạch
Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
BEATIL 4 mg/10 mg

Công dụng:

Điều trị tăng huyết áp vô căn

 

Thành phần:

Perindopril tert-butylamine 4 mg

Amlodipine 10 mg

Tim mạch
Hộp 5 ống x 10 ml dung dịch
PANANGIN Inj

Công dụng:

Bổ sung kali và magnesi trong một số bệnh tim mãn tính, rối loạn nhịp tim, mất điện giải do dùng thuốc lợi tiểu

 

Thành phần:

Magnesium aspartate 400 mg

Potassium aspartate 452 mg

Tim mạch
Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
NORMODIPINE 5 mg

Công dụng:

Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực.

 

Thành phần:

Amlodipin 5 mg

Tim mạch
Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
LISONORM

Công dụng:

Điều trị tăng huyết áp vô căn

 

Thành phần:

Amlodipine 5 mg

Lisinopril 10 mg

Tim mạch
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
EDNYT 10 mg

Công dụng:

Điều trị tăng huyết áp vô căn

 

Thành phần:

Enalapril 10 mg

Tim mạch
Hộp 3 vỉ x 10 viên
EDNYT 5 mg

Công dụng:

Điều trị tăng huyết áp vô căn

 

Thành phần:

Enalapril 5 mg

Tim mạch
Hộp 1 lọ x 60 viên nén
EGILOK 25 mg

Công dụng:

Điều trị tăng huyết áp, chứng đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim

 

Thành phần:

Metoprolol tartrate 25 mg

Tim mạch
Hộp 3 vỉ x10 viên
VEROSPIRON 50 mg

Công dụng:

Điều trị cường Aldosteron nguyên phát

Điều trị cao huyết áp, giảm kali huyết

 

Thành phần:

Spironolactone 50 mg