Liều dùng - Cách dùng:
Người lớn: 2 viên/lần x 2 lần/ngày.
Công dụng:
Kháng dị ứng, điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng, mề đay
Thành phần:
Cetirizin dihydroclorid 10mg
Bù nước và điện giải cho người tiêu chảy, nôn mửa, sốt cao; chơi thể thao, lao động nặng
Thành phần: Glucose khan 2,70 g Natri Clorid 0,52 g Natri Citrat Dihydrat 0,58 g Kali Clorid 0,30 g
Giảm ho, long đàm trong các bệnh lý đường hô hấp, tai - mũi- họng
Ambroxol 0.3g
Điều trị rối loạn vi sinh đường ruột, phục hồi hệ vi sinh đường ruột, điều trị rối loạn tiêu hóa cấp và mãn tính
Bacillus clausii: 2 tỷ lợi khuẩn
Hạ sốt, giảm đau dùng cho trẻ em
5 ml hỗn dịch uống chứa Paracetamol 150 mg
Kháng viêm, giảm đau nhóm NSAID
Meloxicam 7.5 mg
Điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng, trào ngược dạ dày
Omeprazol 20mg
Kháng viêm, ức chế miễn dịch trong các bệnh lý viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ
Methyl prednisolon 16mg
Điều trị các rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, táo bón, cân bằng hệ vi sinh đường ruột
Men vi sinh Lactobacillus: L.acidophilus: 10 triệu CFU L.sporogenes: 10 triệu CFU L.kefir: 10 triệu CFU
Glucose khan Natri Clorid Natri Citrat Dihydrat Kali Clorid
Methyl prednisolon 4mg
Điều trị tiểu đường type II
Glimepirid 3mg
Điều trị các triệu chứng nôn và buồn nôn
Dompreridone maleat 10mg
Điều trị rối loạn tuần hoàn não, chứng nghiện rượu
Hàm lượng:
Piracetam 800mg
Giảm đau, hạ sốt
Paracetamol 650mg
Piroxicam 20 mg
Điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hoá khớp
Điều trị viêm cột sống đính khớp, bệnh cơ xương khớp cấp và chấn thương
Paracetamol 500mg
Cafein 65mg
Thuốc lợi tiểu, phối hợp điều trị tăng huyết áp
Furosemid 40mg
Điều trị đau thắt ngực trong bệnh lý tim mạch
Trimetazidin dihydroclorid 20mg
Điều trị tăng cholesterol máu, rối loạn chuyển hóa triglyceride
Fenofibrat 160mg
Điều trị rối loạn cương dương
Tadalafil 50mg
Tadalafil 20mg
Sildenafil 100mg
Sildenafil 50mg
Điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng, trào ngược dạ dày thực quản
Esomeprazol 20mg
Bổ sung và điều trị thiếu kẽm trong tiêu chảy, suy dinh dưỡng, chán ăn, mụn trứng cá
Mỗi 5 ml siro chứa: kẽm Gluconat 70 mg
Điều trị viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, viêm kết mạc dị ứng và sung huyết
Clopheniramin maleat 2mg
Phenyllephrin hydroclorid 10mg
Điều trị tăng Cholesterol máu, phòng ngừa bệnh tim mạch
Atorvastatin 20 mg
Cilostazol 100 mg
Điều trị loét dạ dày, tá tràng, dự phòng tái phát loét, trạng thái trào ngược dạ dày, hồi lưu thực quản
Famotidine 20 mg
Điều trị cường Aldosteron nguyên phát
Điều trị cao huyết áp, giảm kali huyết
Spironolactone 50 mg