Cách dùng - Liều dùng:
Tiêm chậm vào tĩnh mạch. Liều trung bình 50 mg/ ngày ( 5 ống thuốc pha trong 500 ml dịch truyền) cho một người có thể trọng 70 kg.
Công dụng:
Bổ sung kali và magnesi trong một số bệnh tim mãn tính, rối loạn nhịp tim, mất điện giải do dùng thuốc lợi tiểu
Magnesium aspartate 175 mg
Potassium aspartate 166,3 mg
Giãn cơ vân trong các trường hợp đau cơ - xương - khớp do cứng khớp
Thành phần:
Tolperisone HCl 50 mg
Điều trị giãn cơ vân trong các trường hợp đau cơ - xương - khớp do cứng khớp.
Tolperisone HCl 150 mg
Được chỉ định trong bệnh cường aldosteron liên phát, phù do các nguyên nhân khác nhau
Spironolactone 25 mg
Điều trị một số bệnh rối loạn tuần hoàn máu não, làm giảm các triệu chứng thần kinh của rối loạn tuần hoàn não Thành phần:
Vinpocetine 10 mg
Điều trị một số bệnh rối loạn tuần hoàn máu não, làm giảm các triệu chứng thần kinh của rối loạn tuần hoàn não
Vinpocetine 5 mg
Điều trị tăng huyết áp vô căn
Perindopril tert-butylamine 4 mg
Amlodipine 10 mg
Magnesium aspartate 400 mg
Potassium aspartate 452 mg
Perindopril tert-butylamin 4 mg
Amlodipin 5 mg
Điều trị các triệu chứng của bệnh Alzheimer
Donepezil HCl 5mg
Giãn cơ trong trường hợp gây mê phẫu thuật và đặt nội khí quản trong hồi sức cấp cứu
Pipecuronium bromid 4mg
Mỗi ống tiêm 2 ml chứa 10 mg vinpocetine
Điều trị loét dạ dày, tá tràng, dự phòng tái phát loét, trạng thái trào ngược dạ dày, hồi lưu thực quản
Famotidine 20 mg
Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực.
Điều trị cường Aldosteron nguyên phát
Điều trị cao huyết áp, giảm kali huyết
Spironolactone 50 mg
Tăng co bóp tử cung- thúc đẻ; co cơ tử cung- cầm máu sau sinh
Oxytocin 5 IU
Enalapril 5 mg
Enalapril 10 mg
Điều trị co thắt phế quản
Theophylin-ethylendiamin 240 mg
Điều trị các triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt. Điều trị và phòng ngừa cơn hứng cảm do rối loạn lưỡng cực
Aripiprazol 10mg