Kháng viêm, ức chế miễn dịch trong các trường hợp dị ứng, viêm và sốc phản vệ.
Liều dùng - Cách dùng:
Người lớn: 0,5 - 10 mg/ngày
Trẻ em trên 10 tuổi: 0,01 - 0,1 mg/kg/ngày
Công dụng:
Hạ sốt, giảm đau
Thành phần:
Paracetamol 500 mg
Kháng dị ứng, điều trị viêm mũi dị ứng và mề đay
Loratadin 10 mg
Giảm đau, kháng viêm nhóm NSAID
Acid mefenamic 500 mg
Giảm ho, long đàm
Acetylcystein 200 mg
Kháng dị ứng, điều trị viêm mũi dị ứng, mề đay
Cetirizin dihydrocloride 10 mg
Kháng viêm, giảm đau nhóm NSAID
Acid mefenamic 20 mg
Điều trị cảm cúm, hạ sốt
Clorpheniramin 2 mg
Co thắt dạ dày ruột, hội chứng ruột kích thích, đau quặn và co thắt đường mật, tiết niệu, sinh dục và co thắt tử cung
Drotaverin hydroclorid 40 mg
Giảm co thắt cơ trơn ở đường tiêu hoá
Thống kinh nguyên phát
Alverin citrat 40 mg
Điều trị các chứng ho do cảm lạnh, cúm, viêm phế quản, ho gà, sởi, viêm phổi, viêm họng, viêm thanh quản hoặc khi hít phải chất kích ứng.
Hoạt chất:
Dextromethorphan Hydrobromid 5 mg
Chlorpheniramine maleat 1.33 mg
Guaifenesin 50 mg
Kháng viêm, giảm đau
Prednisolone 5 mg
Piroxicam 20 mg
Điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hoá khớp
Điều trị viêm cột sống đính khớp, bệnh cơ xương khớp cấp và chấn thương
Điều trị đau do thấp khớp hay viêm dây thần kinh
Thiamin Mononitrat 100 mg
Pyridoxin HCL 200 mg
Cyanocobalamin 200 mcg
Kháng viêm, ức chế miễn dịch trong các trường hợp dị ứng, viêm và sốc phản vệ
Dexamethason acetat 0.5 mg
Phòng say tàu xe
Điều trị rối loạn tiền đình như chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn trong bệnh Meniere - Rối loạn thính giác
Cinarizin 25 mg
Bệnh hô hấp cấp tính và mãn tính có kèm tăng tiết dịch phế quản, viêm phế quản, hen phế quản.
Phòng các biến chứng ở phổi sau phẫu thuật và cấp cứu.
Ambroxol hydrochloride 30mg
Điều trị triệu chứng táo bón, khó tiêu
Sorbitol 5 g